Thực đơn
Tổng_tuyển_cử_Hoa_Kỳ,_2008 Quốc hộiTheo Hiến pháp, cứ mỗi 2 năm thì 1/3 trong số ghế thượng nghị sĩ được bầu vào nhiệm kỳ 6 năm. Năm 2008, 33 thượng nghị sĩ thuộc "Khối 2" được bầu, với nhiệm kỳ bắt đầu từ ngày 3 tháng 1 năm 2009 và kết thúc vào ngày 3 tháng 1 năm 2015. Thêm vào đó, 2 cuộc bầu cử đặc biệt cũng được tổ chức cho hai ghế khối 1 tại Mississippi và Wyoming, với nhiệm kỳ kết thúc vào năm 2013.
Trước cuộc bầu cử, Thượng nghị viện gồm có 49 Thượng nghị sĩ là thành viên đảng Cộng Hòa, 49 thành viên đảng Dân chủ, và 2 thành viên độc lập. Trong 35 ghế được bầu, 12 ghế được giữ bởi đảng viên Đảng Dân chủ và 23 ghế được giữ bởi đảng Cộng hòa. Đảng Dân chủ đã giành đa số trong Thượng nghị viện từ năm 2007 vì hai thành viên độc lập theo phe Dân chủ. Đảng Dân chủ hy vọng giành được 60 ghế.
Kết quả cho thấy đảng Dân chủ giành thêm 8 ghế trong thượng viện. Trong Quốc hội khóa 111, đảng Dân chủ có 59 ghế, và đảng Cộng hòa 41.Chú thích tên đảng:
Tiểu bang | TNS Đương nhiệm | Địa vị trong cuộc bầu cử năm 2008 | Ứng cử viên Dân chủ | Ứng cử viên Cộng hòa | Các ứng cử viên khác | Kết quả[5] |
---|---|---|---|---|---|---|
AL | Jeff Sessions | Tái tranh cử | Vivian Davis Figures | Jeff Sessions | Jeff Sessions (R) 63% Vivian Davis Figures (D) 37% | |
AK | Ted Stevens | Tái tranh cử | Mark Begich | Ted Stevens | Bob Bird (AIP) Ted Gianoutsos (Vet) David Haase (L) | Mark Begich (D) 48% Ted Stevens (R) 47% |
AR | Mark Pryor | Tái tranh cử | Mark Pryor | Rebekah Kennedy (G) | Mark Prior (D) 79% Rebekah Kennedy (G) 21%[6] | |
CO | Wayne Allard | Về hưu | Mark Udall | Bob Schaffer | Doug Campbell (C) Bob Kinsey (G) | Mark Udall (D) 53% Bob Schaffer (R) 42% |
DE | Joe Biden | Tái tranh cử | Joe Biden | Christine O'Donnell | Joe Biden (D) 65% Christine O'Donnell (R) 35% | |
GA | Saxby Chambliss | Tái tranh cử | Jim Martin | Saxby Chambliss | Allen Buckley (L) | Saxby Chambliss (R) 50%, 57%[7] Jim Martin (D) 47%, 43% Allen Buckley (L) 3% |
ID | Larry Craig | Về hưu | Larry LaRocco | Jim Risch | Kent Marmon (L) "Pro-Life" (I) Rex Rammell (I) | Jim Risch (R) 58% Larry Larocco (D) 34% |
IL | Dick Durbin | Tái tranh cử | Dick Durbin | Steve Sauerberg | Kathy Cummings (G) Chad Koppie (C) Larry Stafford (L) | Dick Durbin (D) 68% Steve Sauerberg (R) 29% |
IA | Tom Harkin | Tái tranh cử | Tom Harkin | Christopher Reed | Tom Harkin (D) 63% Christopher Reed (R) 37% | |
KS | Pat Roberts | Tái tranh cử | Jim Slattery | Pat Roberts | Randall Hodgkinson (L) Joseph Martin (Ref) | Pat Roberts (R) 60% Jim Slattery (D) 36% |
KY | Mitch McConnell | Tái tranh cử | Bruce Lunsford | Mitch McConnell | Mitch McConnell (R) 53% Bruce Lunsford (D) 47% | |
LA | Mary Landrieu | Tái tranh cử | Mary Landrieu | John Kennedy | Richard Fontanesi (L) Jay Patel (I) Robert Stewart (I) | Mary Landrieu (D) 52% John Kennedy (R) 46% |
ME | Susan Collins | Tái tranh cử | Tom Allen | Susan Collins | Susan Collins (R) 61% Tom Allen (D) 39% | |
MA | John Kerry | Tái tranh cử | John Kerry | Jeff Beatty | Mary Jean Charbonneau (I) William Estrada (SW) Robert Underwood (L) | John Kerry (D) 66% Jeff Beatty (R) 31% |
MI | Carl Levin | Tái tranh cử | Carl Levin | Jack Hoogendyk | Scott Boman (L) Doug Dern (Nat Law) Harley Mikkelson (G) Michael Nikitin (C) | Carl Levin (D) 63% Jack Hoogendyk (R) 34% |
MN | Norm Coleman | Tái tranh cử | Al Franken | Norm Coleman | Charles Aldrich (L) Dean Barkley (MIP) James Niemackl (C) | Al Franken (D) 42% Norm Coleman (R) 42% Dean Barkley (MIP) 15% |
MS | Thad Cochran | Tái tranh cử | Erik Fleming | Thad Cochran | Thad Cochran (R) 62% Erik Fleming 38% | |
MS* | Roger Wicker | Tranh cử | Ronnie Musgrove | Roger Wicker | Roger Wicker (R) 55% Ronnie Musgrove (D) 45% | |
MT | Max Baucus | Tái tranh cử | Max Baucus | Bob Kelleher | Max Baucus (D) 73% Bob Kelleher (R) 27% | |
NE | Chuck Hagel | Về hưu | Scott Kleeb | Mike Johanns | Steve Larrick (G) Kelly Rosberg (Neb) | Mike Johanns (R) 58% Scott Kleeb (D) 40% |
NH | John Sununu | Tái tranh cử | Jeanne Shaheen | John Sununu | Ken Blevens (L) | Jeanne Shaheen (D) 52% John Sununu (R) 45% |
NJ | Frank Lautenberg | Tái tranh cử | Frank Lautenberg | Dick Zimmer | Jeffrey Boss (I) Daryl Mikell Brooks (I) J. M. Carter (I) Sara Lobman (SW) Jason Scheurer (L) | Frank Lautenberg (D) 56% Dick Zimmer (R) 42% |
NM | Pete Domenici | Về hưu | Tom Udall | Steve Pearce | Tom Udall (D) 61% Steve Pearce (R) 39% | |
NC | Elizabeth Dole | Tái tranh cử | Kay Hagan | Elizabeth Dole | Chris Cole (L) | Kay Hagan (D) 53% Elizabeth Dole (R) 44% |
OK | Jim Inhofe | Tái tranh cử | Andrew Rice | Jim Inhofe | Stephen Wallace (I) | Jim Inhofe (R) 57% Andrew Rice (D) 39% |
OR | Gordon Smith | Tái tranh cử | Jeff Merkley | Gordon Smith | Dave Brownlow (C) | Jeff Merley (D) 49% Gordon Smith (R) 46% |
RI | Jack Reed | Tái tranh cử | Jack Reed | Robert Tingle | Jack Reed (D) 73% Robert Tingle (R) 27% | |
SC | Lindsey Graham | Tái tranh cử | Bob Conley | Lindsey Graham | Lindsey Graham (R) 58% Bob Conley (D) 42% | |
SD | Tim Johnson | Tái tranh cử | Tim Johnson | Joel Dykstra | Tim Johnson (D) 62% Joel Dykstra (R) 38% | |
TN | Lamar Alexander | Tái tranh cử | Bob Tuke | Lamar Alexander | Edward Buck (I) Christopher Fenner (I) David Gatchell (I) Ed Lawhorn (I) Daniel Lewis (I) Chris Lugo (G) | Lamar Alexander (R) 65% Bob Tuke (D) 32% |
TX | John Cornyn | Tái tranh cử | Rick Noriega | John Cornyn | Yvonne Adams Schick (L) | John Cornyn (R) 55% Rick Noriega (D) 43% |
VA | John Warner | Về hưu | Mark Warner | Jim Gilmore | Gail Parker (IG) Bill Redpath (L) | Mark Warner (D) 65% Jim Gilmore (R) 34% |
WV | Jay Rockefeller | Tái tranh cử | Jay Rockefeller | Jay Wolfe | Rick Bartlett (W) | Jay Rockefeller (D) 64% Jay Wolfe (R) 36% |
WY | Mike Enzi | Tái tranh cử | Chris Rothfuss | Mike Enzi | Mike Enzi (R) 76% Chris Rothfuss (D) 24% | |
WY* | John Barrasso | Tranh cử | Nick Carter | John Barrasso | John Barrasso (R) 73% Nick Carter (D) 27% |
Theo Hiến pháp, toàn bộ 435 ghế trong Hạ viện được bầu cho nhiệm kỳ 2 năm. Nhiệm kỳ của Quốc hội thứ 111 sẽ bắt đầu vào ngày 3 tháng 1 năm 2009 và kết thúc vào ngày 3 tháng 1 năm 2011.
Trước cuộc tổng tuyển cử, Hạ nghị viện gồm có 233 ghế đảng Dân chủ và 202 ghế đảng Cộng hòa. Kết quả cho thấy đảng Dân chủ được thêm 21 ghế.
Đảng | Ghế | Phiếu phổ thông | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2006 | 2008 | +/− | % | Số phiếu | % | +/− | ||
Dân chủ | 233 | 257 | +21 | 59% | ||||
Cộng hòa | 202 | 178 | -21 | 41% | ||||
Độc lập | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
Đảng khác | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||
Tổng số | 435 | 435 | 0 | 100% | 0 |
Thực đơn
Tổng_tuyển_cử_Hoa_Kỳ,_2008 Quốc hộiLiên quan
Tổng Tổng cục Tình báo, Quân đội nhân dân Việt Nam Tổng thống Hoa Kỳ Tổng cục Kỹ thuật, Quân đội nhân dân Việt Nam Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam Tổng công ty Công nghiệp Tàu thủy Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng (Việt Nam) Tổng giáo phận Thành phố Hồ Chí Minh Tổng cục Hậu cần, Quân đội nhân dân Việt Nam Tổng sản phẩm nội địaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tổng_tuyển_cử_Hoa_Kỳ,_2008 http://www.cnn.com/ELECTION/2008/results/main.resu... http://www.foxnews.com/story/0,2933,146546,00.html http://www.latimes.com/news/local/la-me-marriagemo... http://www.latimes.com/news/local/la-moneymap,0,21... http://www.archives.gov/federal-register/electoral... http://www.archives.gov/federal-register/electoral... http://www.arelections.org/index.php?ac:show:conte... http://news.bbc.co.uk/2/hi/americas/us_elections_2... http://www.telegraph.co.uk/news/main.jhtml?xml=/ne...